MÀN HÌNH LCD DÙNG CHO PHẪU THUẬT CHUẨN HD 26”
Model: KT-E260FBE
Hãng sản xuất: KOSTEC- HÀN QUỐC
Thời gian bảo hành: 3 năm
I. THÔNG TIN CHUNG
E260FBE là loại màn hình hiển thị hình ảnh phẫu thuật công nghệ cao với chất lượng ảnh siêu sáng và đạt được hiệu suất cao nhờ đèn nền LED IPS-Pro và sự kết hợp của cộng nghệ liên kết quang (optical bonding), công nghệ tăng cường chất lượng ảnh 14 bit, cùng đa dạng chuẩn kết nối gồm 3G-SDI và giao diện kết nối quang...
E260FBE đạt tiêu chuẩn an toàn quốc tế về y tế, được thiết kế và tối ưu hóa đáp ứng các yêu cầu chặt chẽ trong các phòng mổ nơi mà các thủ tục phẫu thuật yêu cầu các thiết bị hiển thị HD hiệu suất cao.
-
Độ phân giải 1920x1080 pixel Full HD
-
Tuổi thọ đèn nền LED cao, thân thiện với môi trường.
-
Xử lý hình ảnh 14-bit
-
Kết nối đầu vào đa thể thức gồm cả đầu vào 3G-SDI.
-
Tỷ lệ 16:9 lý tưởng cho hình ảnh từ camera nội soi HD.
-
Góc nhìn rộng 178º.
-
Mức xám chính xác, độ sáng cao, độ tương phản cao
Chất lượng hình ảnh cùng hiệu suất cao nhờ công nghệ tiên tiến công nghệ liên kết quang
Công nghệ đồng nhất độ sáng (BLT - Brightness Leveling Technology)
Công nghệ đồng nhất độ sáng là công nghệ tự động cảm nhận độ chói được lắp ở mặt sau của khối LCD, duy trì độ sáng ở mức chói tối đa được chuẩn hóa trước (L’max), tạo ra chất lượng ảnh tuân thủ đúng mức JND (Just Noticeable Difference) ở mỗi bước chói, thậm chí giảm thời gian làm ấm của đèn nền và nâng cao tuổi thọ của đèn.
Thang xám LUT 14 bit
Dựa trên công nghệ bảng tìm kiếm 14 bit, KOSTEC có được 16,438 mức xám, điều này quá lý tưởng cho sự nhận diện của mắt người ở mức JND, cho phép hiển thị ảnh chính xác.
Công nghệ liên kết quang (tùy chọn)
Cho hiển thị nét hơn và sáng hơn.
Công nghệ liên kết quang chống phản chiếu là giải pháp tăng cường độ rõ nét của các màn hình LCD thông thường tạo ra chất lượng ảnh cao nhất chuyên dụng cho y tế. Tỷ lệ phản chiếu giảm mạnh từ 13.5% xuống 0.2%.
Hiển thị hình ảnh hai kênh theo kiểu ảnh trong ảnh (PiP) và ảnh cạnh ảnh (PbP)
Chức năng PbP & PiP cho phép người sử dụng hiển thị hai hình ảnh khác nhau từ hai nguồn khác nhau (tương tự/số) khi thực hiện nội soi mềm và phẫu thuật đồng thời hay thủ tục nội soi được thực hiện cùng với hình ảnh siêu âm.
Kích thước hình ảnh có thể điều chỉnh
Kích thước ảnh có thể được điều chỉnh phù hợp với mong muốn của người sử dụng, điều chỉnh chế độ phóng ảnh hay chế độ toàn màn hình.
Các điều khiển trên màn hình của người sử dụng
-
Chọn đầu nào phụ/chính.
-
Độ sáng/Độ tương phản/Màu sắc/Độ bão hòa/Mức Gamma/Độ nét/Khuếch đại RGB.
-
Hoán đổi/Kích thước cửa sổ MMI.
-
Vị trí chiều ngang/chiều dọc.
-
DPMS/Tần số/Pha
-
Chọn đầu vào tín hiệu vào tự động
-
Chọn Scaling/Overscan
-
05 bộ nhớ cài đặt của người sử dụng.
II. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Model
|
KT-E260FBE
|
LCD
|
Công nghệ
|
26" TFT Color LCD IPS-Pro mode
|
Loại đèn nền
|
LED
|
Vùng hiển thị
|
576.0(H) x 324.0(V) [mm]
|
Tỷ lệ màn hình
|
16:9
|
Số pixel
|
1920 (H) x 1080 (V)
|
Khoảng cách pixel
|
0.300(H) x 0.300(V) [mm]
|
Màu hiển thị
|
1.07 Tỷ màu
|
Độ sáng (thông thường)
|
450 cd/m2
|
Tỷ lệ tương phản (thông thường)
|
1,400:1
|
Chế độ hiển thị
|
IPS-Pro
|
Thời gian đáp ứng (thông thường)
|
8ms (Gray to Gray)
|
Góc nhìn (ngang/dọc)
|
178/178
|
Nguồn
|
Nguồn cung cấp
|
DC24V, 6.25A(MAX)
|
Công suất tiêu thụ
|
56W
|
Đặc trưng
|
Liên kết quang
|
Tùy chọn
|
Môi trường
|
Nhiệt độ hoạt động
|
0 ~ 50oC
|
Nhiệt độ lưu trữ
|
-20 ~ 60oC
|
Độ ẩm hoạt động
|
Ta = 40oC, 85% RH
|
Độ ẩm lưu trữ
|
MAX 85% RH , Ta = 40 oC
|
Độ cao hoạt động
|
0 ~ 16,400 feet(5,000m)
|
Độ cao lưu trữ (vận chuyển)
|
0 ~ 40,000 feet(12,192m)
|
Vật lý
|
Đế
|
Tùy chọn
|
Màu vỏ
|
Mày trắng
|
Kích thước
|
660mm(H) x 421mm(V) x 86mm(W)
|
Trọng lượng
|
9.02Kgs
|
Kích thước gắn đế
|
100mm x 100mm VESA standard
|
Chứng chỉ chất lượng
|
CE MDD 93/42/EEC (EN60601-1:2006,
EN60601-1-2:2007)
FCC CLASS A
UL
KC
VCCI CLASS A
Protection: IP32
|
CẤU HÌNH CÁC CỔNG VÀO/RA
|
TÍN HIỆU
|
LOẠI CỔNG
|
Đầu vào
|
Displayport
|
DP Jack x 1
|
Fiber (tùy chọn)
|
LC Jack x 1 (tùy chọn)
|
HDMI
|
HDMI Jack x 1 (Type A)
|
DVI Input
|
DVI Jack x 2 (Type D)
|
RGB/SOG
|
D-Sub Jack x 1
|
BNC Jack x 1
|
SDI
|
BNC Jack x 2
|
Component/SOG
|
BNC Jack x 1
|
S-Video
|
Mini DIN Jack x 1 (4 pin)
|
Video Input
|
BNC Jack x 1
|
GPIO
|
RJH-4 Jack x 1
|
Đầu ra
|
DVI inut
|
DVI Jack x 2 (Type D)
|
RGB/SOG
|
D-Sub Jack x 1
|
BNC Jack x 1
|
SDI
|
BNC Jack x 2
|
Component/SOG
|
BNC Jack x 1
|
S-Video
|
Mini DIN Jack x 1 (4 pin)
|
Video Input
|
BNC Jack x 1
|
DVI input
|
RJH-4 Jack x 1
|
MA TRẬN HAI ĐẦU VÀO SONG SONG
|
ĐẦU VÀO PHỤ
|
ĐẦU VÀO CHÍNH
|
COMP.
SOG 1
|
RGB 1
|
RGB 2
SOG 2
|
DVI 1
DUAL
|
DVI 1
SINGLE
|
DVI 2
|
HDMI
|
FIBER
(tùy chọn)
|
DP
|
3G SDI 1
(tùy chọn)
|
3G SDI 2
(tùy chọn)
|
S-VIDEO
(tùy chọn)
|
VIDEO
(tùy chọn)
|
COMP. / SOG 1
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
RGB 1
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
RGB 2 / SOG 2
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
DVI 1 DUAL
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
DVI 1
SINGLE
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
DVI 2
|
O
|
O
|
O
|
x
|
O
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
HDMI
|
O
|
O
|
O
|
x
|
O
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
FIBER
(tùy chọn)
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
DP
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
x
|
O
|
O
|
O
|
O
|
3G SDI 1
(tùy chọn)
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3G SDI 2
(tùy chọn)
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|
S-VIDEO
(tùy chọn)
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VIDEO
(tùy chọn)
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
O
|
x
|
x
|
x
|
x
|