Hệ thống ghi
|
Máy in nhiệt độ phân giải cao (8 điểm ảnh/mm)
|
Số kênh ghi
|
6/3 ,6/3/1 - kênh ghi (Loại - H)
|
Giấy in
|
110mm x 30m Giấy in nhiệt nhạy, dạng cuộn
|
Giấy in (Loại H, Tùy chọn)
|
110mm x 30m / 63mm x 30m Giấy in nhiệt nhạy, dạng cuộn
|
Đạo trình tim
|
12 đạo trình chuẩn: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6
|
In không toàn diện
|
Loại 406N (2.5”LCD, Giấy 110mm)
|
Loại 406NH (4”.5.7”LCD,63/ Giấy 110mm)
|
n dạng thông số
|
Loại 406P (2.5”LCD, Giấy 110mm)
|
Loại 406PH (4”.5.7”LCD,63/ Giấy 110mm)
|
In toàn diện
|
Loại 406R (2.5”LCD, Giấy 110mm)
|
Loại 406RH (4”.5.7”LCD,63/ Giấy 110mm)
|
Giao diện điện tim gắng sức
|
Loại 406RS (2.5”LCD,110mm paper)
|
Loại 406RSH (4”.5.7”LCD,63/ Giấy 110mm)
|
Độ nhạy
|
5, 10, 20 mm/mV
|
Tốc độ ghi
|
5, 10, 12.5, 25, 50mm/giây
|
Chế độ ghi
|
Tự động / Bằng tay
|
Sao chép ECG
|
Có thể in lại kết quả của bệnh nhân cuối cùng
|
Kết quả in đầy đủ
|
Chụp lại 1 phút sóng điện tim khi đang hiển thị nhịp tim
|
Ghi sóng ECG tạm thời
|
Ghi lại 8 giây tín hiệu điện tim cuối cùng khi đang hiển thị nhịp tim
|
Thu thập ECG
|
Thu thập 12 đạo trình tim đồng thời
|
Nhập dữ liệu đầu vào
|
ID, tuổi, tên bệnh nhân, tên bệnh viện… bằng bàn phím
|
Đáp ứng tần số
|
Có bộ lọc 0.5 ~ 30Hz / Không có bộ 0.05 ~150Hz
|
Bộ lọc số
|
Loại bỏ cử động cơ thể và cơ bắp, tần số xoay chiều (50/60 Hz)
|
Hiệu chỉnh 1 mV
|
Ghi lại tín hiệu 1 mV bên trong với đáp ứng tần số và độ nhạy
|
Chuyển đổi A/D
|
12 bit
|
Tốc độ lấy mẫu
|
2 ms
|
CMRR
|
Lớn hơn 100dB
|
Trở kháng đầu vào
|
Lớn hơn 100MW
|
Tiêu chuẩn
|
Tuân theo các yêu cầu của AAMI
|
An toàn
|
Loại I (Cấp độ bảo vệ chống lại sốc điện: Loại CF áp dụng với các bộ phận)
|
Bảo vệ máy khử rung tim
|
5000 VDC
|
Dòng dò bệnh nhân
|
Nhỏ hơn 10µA
|
Nguồn xoay chiều
|
AC 100~240V ±10 %, 50/60 Hz
|
Nguồn một chiều
|
Ắc quy bên trong, có thể nạp lại (+24V, 600mA, NiCd)
|
Giao diện kết nối
|
Kết nối với các thiết bị khác qua cổng RS232
|
Nhịp tim (Tùy chọn)
|
5~200 nhịp trên phút
|
Kết nối máy chủ (Tùy chọn)
|
Dữ liệu điện tim sẽ chuyển tới và lưu trên máy chủ
|
Bản ghi ECG được in qua máy in của máy chủ
|
Đồng hồ thời gian thực (Tùy chọn)
|
Ngày, Giờ
|
Phát hiện loạn nhịp (Tùy chọn)
|
Chế độ ghi tự động
|
Phát hiện tạo nhịp(Tùy chọn)
|
Phát hiện tạo nhịp
|
Bộ nhớ trong (Tùy chọn)
|
Lưu dữ liệu lên tới 70 bệnh nhân
|
LCD (Chuẩn, 2.5”LCD)
|
Màn hình LCD (64 x 128 điểm ảnh), Vùng hiển thị: 60 x 32.5mm
|
LCD (Loại H 4”LCD)(Tùy chọn)
|
Màn hình LCD (240 x 320 điểm ảnh), Vùng hiển thị: 57 x 75mm
|
LCD (Tùy chọn, 5.7”LCD, Đen/Trắng)
|
|
Tự động tắt nguồn
|
Sau 5 phút nếu không kích hoạt
|
Kích thước
|
313 x 252 x 85 mm
|
Khối lượng
|
2. 6Kg bao gồm cả ắc quy bên trong
|
Nhiệt độ
|
Khi làm việc: 10 ~ 40 OC, Khi bảo quản: -20 ~ 60 OC
|
Độ ẩm
|
Khi làm việc: 30 ~ 75%, Khi bảo quản: 10 ~ 80%
|
Áp lực khí quyển
|
700 ~ 1060hPa
|
|
406N
|
Ghi ECG không toàn diện
|
406P
|
Chủ yếu đo các sự kiện của tim.
Đo toàn bộ các thông số của 12 đạo trình.
Trung bình 12 đạo trình và phân đoạn nhịp tim.
|
406R
|
Ghi ECG toàn diện.
Đo và hiển thị tin nhắn tiêu chuẩn.
Chủ yếu đo các sự kiện của tim.
Đo toàn bộ các thông số của 12 đạo trình.
Trung bình 12 đạo trình và phân đoạn nhịp tim.
|
406RS
|
Giao diện điện tim gắng sức.
|